Home > Ngành nghề/Lĩnh vực > Earth science > Mapping science

Mapping science

The systemic study of the processes and designs involved with map making.

Contributors in Mapping science

Mapping science

xích đạo xiên

Earth science; Mapping science

Hình elip là giao của một ellipsoid với một mặt phẳng thông qua trung tâm của ellipsoid và vuông góc với đường chéo với các trục của ellipsoid.

trạng thái cân bằng tĩnh

Earth science; Mapping science

Trạng thái cân bằng thủy tĩnh giả định được trình bày trên một diện tích đại dương rất nhỏ.

điều chỉnh độ cao

Earth science; Mapping science

(1) Vị phát sinh từ việc thêm một chỉnh điều chỉnh với độ cao orthometric. (2) Vị phát sinh từ việc thêm một chỉnh orthometric và một chỉnh điều chỉnh để một vị sơ ...

thật sự phân và đường xích đạo

Earth science; Mapping science

Hệ thống tài liệu tham khảo thiên thể được xác định bởi các vị trí ngay lập tức của thiên đường xích đạo và mặt phẳng hoàng đạo. Chuyển động của hệ thống này gây ra bởi tác dụng tiến bộ của tuế sai ...

phương trình tham số

Earth science; Mapping science

Một trong một tập hợp các phương trình mà trong đó các biến độc lập được thể mỗi hiện trong điều khoản của một hoặc nhiều hơn các biến độc lập được gọi là tham số. Ví dụ, thay vì nghiên cứu phương ...

cân bằng lý thuyết về thuỷ triều

Earth science; Mapping science

Một lý thuyết mà giả định rằng các nước nằm trên mặt đất trả lời ngay lập tức các triều sản xuất hấp dẫn của mặt trăng và mặt trời, và tạo thành một bề mặt là trong trạng thái cân bằng dưới các hành ...

Morse của phương pháp xác định độ nghiêng

Earth science; Mapping science

Một phương pháp xác định độ nghiêng của một bức ảnh trên không bằng cách sử dụng ba điểm hoặc nhiều hơn đất mà ngang và dọc tọa độ được biết đến, và khác chỉ được biết đến toạ độ ngang hình ảnh mà là ...

Featured blossaries

Nikon Sport Optics

Chuyên mục: Technology   1 8 Terms

Computer-Assisted Translation (CAT)

Chuyên mục: Languages   2 5 Terms