![](/template/termwiki/images/likesmall.jpg)
Home > Ngành nghề/Lĩnh vực > Earth science > Mapping science
Mapping science
The systemic study of the processes and designs involved with map making.
Industry: Earth science
Thêm thuật ngữ mớiContributors in Mapping science
Mapping science
có nghĩa là lực hấp dẫn
Earth science; Mapping science
Giá trị trung bình của lực hấp dẫn trên một khu vực cụ thể hoặc vùng.
tay bằng chứng
Earth science; Mapping science
Một chứng minh được làm từ một mảng lithographic trên báo chí một hoạt động hoàn toàn bằng tay.
lực hấp dẫn mạng
Earth science; Mapping science
(1) Một sơ đồ bao gồm các điểm kết nối bằng dòng, trong đó các điểm đại diện cho trọng lực trạm (điểm trên trái đất mà tại đó lực hấp dẫn được đo) và những dòng đại diện cho tiến trình trong đó các ...
lực hấp dẫn cụ
Earth science; Mapping science
Một công cụ để đo lực hấp dẫn hoặc để xác định sự khác biệt trong lực hấp dẫn giữa hai điểm.
chăn thả cho thuê
Earth science; Mapping science
Một hợp đồng thuê thuộc tính việc sử dụng của vùng đất công cộng bên ngoài của chăn thả huyện (Taylor chăn thả Act) cho chăn thả gia súc trong một khoảng thời gian cụ ...
Greenwich aour góc
Earth science; Mapping science
Các góc độ, được đo về phía tây từ kinh tuyến thiên thể tại Greenwich, từ máy bay mà kinh tuyến thiên thể với mặt phẳng của vòng tròn giờ đi qua cơ thể thiên thể quan sát. Greenwich giờ góc thường ...
mũi đất
Earth science; Mapping science
(1) Một khối lượng đất có một vị đáng kể. (2) Đỉnh của một salient bờ biển, các điểm của phần mở rộng lớn nhất của một phần của vùng đất vào trong nước hoặc một điểm trên bờ biển tại đó có một thay ...
Featured blossaries
Teresa Pelka
0
Terms
3
Bảng chú giải
6
Followers
Teresa's gloss of linguistics
![](/template/termwiki/images/likesmall.jpg)
![](https://accounts.termwiki.com/thumb1.php?f=af96ab41-1383566542.jpg&width=304&height=180)