Home > Ngành nghề/Lĩnh vực > Earth science > Mapping science
Mapping science
The systemic study of the processes and designs involved with map making.
Industry: Earth science
Thêm thuật ngữ mớiContributors in Mapping science
Mapping science
bản đồ đường viền
Earth science; Mapping science
(1) Một bản đồ địa hình vẽ chân dung cứu trợ bằng phương tiện của đường viền dòng. (2) A bản đồ hiển thị độ cao và cấu hình của mặt đất bằng đường viền dòng và thiếu bất kỳ chi tiết khác ngoại trừ tả ...
cyclonic
Earth science; Mapping science
Có một chuyển động quay mà là ngược, như được xem từ phía trên, ở Bắc bán cầu và chiều kim đồng hồ, như được xem từ phía trên, ở Nam bán cầu. Chuyển động cyclonic là không xác định tại xích ...
xây dựng máy kinh vĩ
Earth science; Mapping science
Một máy kinh vĩ đủ chính xác và chắc chắn rằng nó có thể được sử dụng trong các dự án xây dựng. Tính chính xác của một máy kinh vĩ xây dựng là thường đủ rằng các dụng cụ cũng có thể được sử dụng cho ...
góc tọa độ
Earth science; Mapping science
Một góc được sử dụng như một tọa độ, tức là, một góc mà, một mình hoặc cùng với các tọa độ, xác định vị trí hoặc hướng đến một điểm. Tọa nhà thiên văn học sử dụng hai góc độ xác định hướng đến sao và ...
mốc đo lường tiêu chuẩn máy bay
Earth science; Mapping science
Một bề mặt tưởng tượng có chứa tất cả các điểm mà tại đó áp lực barometric là 29. 92 inch của mercury ở nhiệt độ của 15 o C.
chuyển đổi mốc đo lường
Earth science; Mapping science
(1) Loại bỏ hệ thống các sự khác nhau giữa liền kề hoặc chồng chéo triangulation mạng trên mốc đo lường khác nhau bằng cách di chuyển nguồn gốc, luân phiên, và kéo dài các mạng cho đến khi họ phù hợp ...