Home > Ngành nghề/Lĩnh vực > Language > Linguistics

Linguistics

The scientific study of human language.

Contributors in Linguistics

Linguistics

pha trộn lý thuyết

Language; Linguistics

Phát triển bởi Gilles Fauconnier và Mark Turner , pha trộn lý thuyết có nguồn gốc từ hai truyền thống trong ngữ nghĩa nhận thức: ẩn dụ khái niệm lý thuyết và lý thuyết tâm thần dấu cách. Trộn lý ...

boundedness

Language; Linguistics

Một trong những loại sơ trong hệ thống configurational. Boundedness liên quan đến cho dù một số lượng được hiểu như là có vốn có ranh giới (ranh giới) hay không (chặn). Trong tên miền của không gian, ...

ẩn dụ khối xây dựng

Language; Linguistics

Một thuật ngữ đặt ra bởi Ronald Langacker . Relates để xem, tổ chức bởi các học giả trong ngôn ngữ chính thức, ý nghĩa của một biểu hiện phức tạp là kết quả của compositionally thêm ý nghĩa của các ...

gây ra chuyển động xây dựng

Language; Linguistics

Một trong những đối số động từ công trình nghiên cứu bởi Adele Goldberg trong sự phát triển của lý thuyết của mình về xây dựng ngữ pháp (2). Cú pháp (subj (v obj obl)), nơi obl (đó là đối tượng ...

loạt

Language; Linguistics

Một hiện tượng trưng bày trong một thể loại xuyên tâm giữa các giác quan khác biệt (hoặc khái niệm từ vựng) kết hợp với một từ nhất định. Loạt liên quan đến tình hình theo đó cảm giác mới nổi lên đó ...

thể loại cổ điển

Language; Linguistics

Một thể loại, như vậy gọi là bởi vì nó có thể cung cấp điều kiện cần và đủ cùng để xác định rằng một thực thể thuộc về một thể loại cụ thể. Ví dụ về các loại bao gồm các thể loại văn bằng cử nhân và ...

lý thuyết cổ điển

Language; Linguistics

Các tài khoản được chấp nhận rộng rãi của quá trình con người phân loại đó là các mô hình phổ biến từ thời gian của Aristotle cho đến đầu thập niên 1970. Này có lý thuyết rằng khái niệm và ngôn ngữ ...

Featured blossaries

The art economy

Chuyên mục: Arts   1 7 Terms

Programming Languages

Chuyên mục: Languages   2 17 Terms