Home > Ngành nghề/Lĩnh vực > Insurance > Life insurance
Life insurance
Industry: Insurance
Thêm thuật ngữ mớiContributors in Life insurance
Life insurance
Tổng đòn bẩy
Insurance; Life insurance
Tổng mạng thúc đẩy và nhượng tái bảo hiểm đòn bẩy. Tỷ lệ này các biện pháp tổng tiếp xúc với giá lỗi trong cuốn sách hiện tại của doanh nghiệp, lỗi của ước tính trách nhiệm pháp lý của nó, một công ...
Lloyds tổ chức
Insurance; Life insurance
Các tổ chức này là tự nguyện chưa được tổ chức Hiệp hội của cá nhân. Mỗi cá nhân giả định một phần cụ thể của trách nhiệm pháp lý theo chính sách mỗi cấp. Nguyên các hoạt động thông qua một chung ...
Các Hiệp hội quốc gia của bảo hiểm ủy viên (NAIC)
Insurance; Life insurance
Hiệp hội các ủy viên bảo hiểm nhà nước mà mục đích là để thúc đẩy sự thống nhất của bảo hiểm quy định, giám sát khả năng thanh toán bảo hiểm và phát triển các mô hình Pháp luật cho các đoạn văn của ...
Lloyd's
Insurance; Life insurance
Thường đề cập đến Lloyd's of London, Anh, cơ sở giáo dục trong đó riêng họ chấp nhận hoặc từ chối những rủi ro mà cung cấp cho họ. The Lloyd của công ty cung cấp các thiết bị hỗ trợ cho hoạt động của ...
Điều khoản miễn thường có khấu trừ (FRANCHISE CLAUSE)
Insurance; Life insurance
Điều khoản trong đơn bảo hiểm hàng hải qui định rằng, đơn bảo hiểm không bồi thường các khiếu nại thấp hơn một số tiền nhất định, nhưng sẽ bồi thường các khiếu nại vượt quá số tiền đó. Mục tiêu của ...
Bên mua bảo hiểm
Insurance; Life insurance
Tổ chức, cá nhân từ 18 tuổi trở lên, hiện đang cư trú tại Việt Nam, có năng lực hành vi dân sự đầy đủ, là người kê khai và ký tên trên hồ sơ yêu cầu bảo hiểm và là người nộp phí ...
Featured blossaries
fawhash
0
Terms
1
Bảng chú giải
0
Followers
Management terms a layman should know
Marouane937
0
Terms
58
Bảng chú giải
3
Followers