
Home > Ngành nghề/Lĩnh vực > Computer > Laptops
Laptops
A personal portable computer that is small enough to use on one's lap.
Industry: Computer
Thêm thuật ngữ mớiContributors in Laptops
Laptops
Đế cắm mở rộng
Computer; Laptops
Đế cắm mở rộng này được thiết kế chuyên dụng cho laptop. Thiết bị ngoại vi này giúp bổ sung thêm nhiều tính năng của máy bàn trong khi vẫn đảm bảo tính di động cho ...

Tỉ lệ khung hình
Computer; Laptops
Là tỉ lệ giữa chiều cao và chiều rộng của một khung hình; Tỉ lệ khung hình giúp hình ảnh trong khung không bị méo mó vì bị kéo giãn ra các phía khác không theo đúng tỉ ...
Màn hình đơn sắc
Computer; Laptops
Chỉ các loại màn hình chỉ có khả năng thể hiện hai sắc độ là trắng và đen.
vượt qua các đơn đặt hàng
Computer; Laptops
Thứ tự đánh giá (từ cao nhất đến thấp nhất tính toán qua số) và tính toán (từ tính toán thông qua số lượng thấp nhất đến cao nhất) tính thành viên, thành viên tùy chỉnh, tùy chỉnh rollup công thức và ...
Bóng bán dẫn màng mỏng
Computer; Laptops
Công nghệ màn hình hiển thị cung cấp thời gian phản ứng nhanh, hình ảnh sắc nét, và chất lượng cao. Bóng bán dẫn màng mỏng được sử dụng phổ biến nhất cho màn hình hiển thị LCD, tạo ra một ma trận ...