Home > Ngành nghề/Lĩnh vực > Labor > Labor statistics
Labor statistics
Industry: Labor
Thêm thuật ngữ mớiContributors in Labor statistics
Labor statistics
Lợi thế so sánh
Labor; Labor statistics
Khi chi phí phí cơ hội sản xuất một mặt hàng của một quốc gia thấp hơn chi phí phí cơ hội sản xuất mặt hàng đó của quốc gia khác. Một loại hàng hóa hay dịch vụ mà một quốc gia có lợi thế hoàn toàn ...
Người mất việc
Labor; Labor statistics
Những người không có việc làm mà công việc của họ kết thúc một cách không tình nguyện và bắt đầu tìm kiếm công việc.
Người bỏ việc
Labor; Labor statistics
Những người không có việc làm mà tự nguyện bỏ việc hoặc chấm dứt công việc và ngay lập tức đi tìm việc.
Tỷ lệ thất nghiệp
Labor; Labor statistics
Tỷ lệ thất nghiệp thể hiện % số người không có việc làm so với lực lượng lao động.
Lực lượng lao động
Labor; Labor statistics
Lực lượng lao động bao gồm tất cả những người được xếp là có việc làm hay thất nghiệp theo các định nghĩa có trong bảng thuật ngữ này.
để khuyến khích người lao động
Labor; Labor statistics
Người không có trong lực lượng lao động những người muốn và sẵn sàng cho một công việc và những người đã xem xét cho các công việc trong quá khứ 12 tháng (hay kể từ khi kết thúc công việc cuối cùng ...
công nhân di dời
Labor; Labor statistics
Người 20 năm và những người bị mất hoặc rời công việc vì thực vật hoặc công ty của họ đóng cửa hoặc di chuyển, có là không đủ làm việc cho họ làm, hoặc các vị trí của họ hoặc các thay đổi đã bị xoá ...
Featured blossaries
stanley soerianto
0
Terms
107
Bảng chú giải
6
Followers