Home > Ngành nghề/Lĩnh vực > Banking > Investment banking
Investment banking
Of or relating to the business of underwriting, or acting as the client's agent, in the issuance of securities in order to assist an individual, commercial enterprise, corporation or government instution ro raise capital.
Industry: Banking
Thêm thuật ngữ mớiContributors in Investment banking
Investment banking
bẩn nổi
Banking; Investment banking
Chính sách tiền tệ mà về nguyên tắc công nhận phong trào Việt tỷ giá ngoại tệ nhưng nơi can thiệp được Tuy nhiên thực hiện với một số tần suất trong một nỗ lực để ảnh hưởng đến tỷ giá hối đoái. Xem ...
tính khả thi kinh tế
Banking; Investment banking
Hệ thống tín dụng chủ yếu được sử dụng trong tài sản tài chính và định nghĩa là gánh nặng trên thu nhập của bên vay (biểu thị dưới dạng một tỷ lệ phần trăm) chi phí một tài sản sẽ phải chịu ...
Sơ lược về dự luật thực thi pháp luật thủ tục
Banking; Investment banking
Đặc biệt là nhanh chóng phá sản tóm tắt thủ tục tố tụng chống lại con nợ bill và Séc có tên được nhập trong đăng ký thương mại.
Junior thế chấp
Banking; Investment banking
Một thế chấp có một giới hạn cho vay ít hơn cho lần đầu tiên thế chấp và do đó mang một mức lãi suất cao hơn. Nếu nó được quy định trong các đất đăng ký một thế chấp học cơ sở có thể gán một ưu tiên ...
địa phương hóa đơn
Banking; Investment banking
Bill Ngoại tệ được chấp nhận bởi một ngân hàng thương mại bộ sưu tập hoặc chiết khấu và đó là phải nộp tại nơi mà ngân hàng chấp nhận có vị trí.
lệnh
Banking; Investment banking
Thanh toán sản phẩm cho phép khách hàng để cung cấp cho một đơn đặt hàng để các ngân hàng để thực hiện thanh toán thường xuyên trong ngày cùng một số tiền và thực ...
sự kiện-driven.
Banking; Investment banking
Chiến lược đầu tư tập trung vào công ty đó, hoặc có thể, tùy thuộc vào sự kiện bất thường của công ty như restructurings, tiếp quản, sáp nhập, liquidations, tình trạng phá sản hoặc các tình huống đặc ...
Featured blossaries
Silentchapel
0
Terms
95
Bảng chú giải
10
Followers