
Home > Ngành nghề/Lĩnh vực > Economy > International economics
International economics
International trade theories, policies, finances and their effects on economic activities.
Industry: Economy
Thêm thuật ngữ mớiContributors in International economics
International economics
Môi trường thương mại tự động (ACE)
Economy; International economics
ACE là một hệ thống trực tuyến được phát triển bởi U. S. Hải quan và bảo vệ biên giới để xử lý thương mại quốc tế.
thâm hụt cán cân thanh toán
Economy; International economics
balance of payments deficit, a negative balance of income, thus deficit, in accounting
thặng dư cân bằng của các khoản thanh toán
Economy; International economics
Một số tổng kết của của một quốc gia giao dịch quốc tế, thường bằng với số dư trên tài khoản hiện tại cộng với sự cân bằng về tài chính tài khoản, nhưng không bao gồm các giao dịch dự trữ chính thức, ...
cân bằng trên tài khoản vốn
Economy; International economics
Biên lai của một quốc gia trừ đi các khoản thanh toán cho các giao dịch tài khoản vốn.
cân bằng trên tài khoản hiện tại
Economy; International economics
Biên lai của một quốc gia trừ đi các khoản thanh toán cho các giao dịch tài khoản hiện tại. Bằng số dư thương mại cộng với lưới luồng chuyển khoản thanh ...
cân bằng ngân sách
Economy; International economics
1. Một thặng dư ngân sách chính phủ bằng 0, do đó với lưới thuế thu nhập bằng chi tiêu. 2. Một cân bằng ngân sách thay đổi trong chính sách hoặc hành vi là một trong trong đó một thành phần của ngân ...
Chức năng xã hội Bergsonian
Economy; International economics
Một chức năng an sinh xã hội mất như là đối số chỉ là các cấp của tiện ích từ các cá nhân trong xã hội. Nhờ Bergson (1938) như diễn giải của Samuelson (1981). Cũng được gọi là một chức năng an sinh ...