Home > Ngành nghề/Lĩnh vực > Chemistry > Inorganic chemistry
Inorganic chemistry
Industry: Chemistry
Thêm thuật ngữ mớiContributors in Inorganic chemistry
Inorganic chemistry
kẽm telluride
Chemistry; Inorganic chemistry
ZnTe vừa độc hại, màu đỏ tinh mà tan tại 1238_C và phân hủy trong nước.
CuO xyanua
Chemistry; Inorganic chemistry
Cu(CN) 2 một bột màu xanh lá cây, không hòa tan trong nước; được sử dụng để mạ đồng lên sắt. Còn được gọi là đồng xyanua
chalcogen
Chemistry; Inorganic chemistry
Bất kỳ nguyên tố nào trong nhóm 16 của bảng tuần hoàn; bao gồm có oxy, lưu huỳnh, selen, telua, poloni.
magiê trisilicate
Chemistry; Inorganic chemistry
MG 2 Si 3 O 8 _5H 2 O A trắng, không mùi, tasteless bột; không hòa tan trong nước và rượu; sử dụng như một công nghiệp mùi thấm và y học.
bạc ôxít
Chemistry; Inorganic chemistry
Ag 2 O bột không mùi,màu nâu sậm, vị kim loại; tan trong axít nitric và amoni hydroxit, không tan trong rượu; phân hủy ở nhiệt độ trên 300_C; được sử dụng trong y học, dùng để đánh bóng và nhuộm ...
zirconi hiđrua
Chemistry; Inorganic chemistry
ZrH 2 A bột màu xám-đen, dễ cháy; được sử dụng trong luyện kim và kiểm soát hạt nhân, và như một chất khử, ống chân không dùng trong khai thác mỏ và chất tạo bọt kim ...
CuO ôxít
Chemistry; Inorganic chemistry
CuO tinh thể hệ đơn nghiêng màu đen, không tan trong nước; được sử dụng trong quy trình làm sợi và gốm sứ, và trong phân tích hữu cơ và phân tích khí. Còn được gọi là đồng ...