Home > Ngành nghề/Lĩnh vực > Chemistry > Inorganic chemistry
Inorganic chemistry
Industry: Chemistry
Thêm thuật ngữ mớiContributors in Inorganic chemistry
Inorganic chemistry
magiê thiosulfate
Chemistry; Inorganic chemistry
MgS 2 O 3 _6H 2 O tinh thể không màu,tinh thể sẽ mất nước khi đun đến 170_C; được sử dụng trong y học. còn được gọi là magiê hypho sunfit.
nitrat bạc
Chemistry; Inorganic chemistry
AgNO3 độc, ăn mòn, tinh thể không màu; tan trong glycerol, nước và cồn nóng; nóng chảy ở 212_C; được sử dụng trong y học ngoại khoa, nhiếp ảnh, thuốc nhuộm tóc, mạ bạc, sản xuất mực và tráng bạc ...
kẽm sulfat
Chemistry; Inorganic chemistry
ZnSO 4 _7H 2 O, tinh thể dạng hoa tan trong nước, không màu, có vị se; được sử dụng để bảo dưỡng da và bảo quản gỗ, dùng trong giấy thuốc tẩy, chất thử trong hóa phân tích , phụ gia trong thực ...
CuO clorua
Chemistry; Inorganic chemistry
1. Còn được gọi là đồng clorua. 2. CuCl 2 màu vàng nâu, bột hút ẩm và tan trong nước, rượu và clorua amoni. 3. CuCl 2 _ H 2 O đồng clorua dihydrat tồn tại ở dạng các tinh thể màu xanh lá cây ...
mercurous iốtua
Chemistry; Inorganic chemistry
Hg 2 I 2 bột màu vàng nhạt không màu, độc hại; ngả màu đen khi nước nóng; không tan trong nước, rượu và ete; thăng hoa ở 140_C; được sử dụng trong thuốc ngoại khoa. còn được gọi là thủy ngân ...
zirconi boride
Chemistry; Inorganic chemistry
ZrB 2 bột cứng, độc hại, màu xám nóng chảy ở 3000_C; được sử dụng như một vật liệu chịu nhiệt vũ trụ, dùng làm dụng cụ cắt, và bảo vệ ống dò nhiệt. Còn được gọi là diborua ...
CuO florua
Chemistry; Inorganic chemistry
CuF 2 bột trắng được sử dụng trong gốm sứ và trong việc chuẩn bị các mối hàn. Còn được gọi là đồng florua.