Home > Ngành nghề/Lĩnh vực > Biology > Immunology
Immunology
Immunology is the study of the structuree and function of the immune system which is responsible for the protection from invading foreign macromolecules or organisms. It is a broad branch of biomedical science that covers the study of all aspects of the immune system in organisms. It deals with the physiological functioning of the immune system in both healthy states and immunological disorders (autoimmune diseases, hypersensitivities, immune deficiency, transplant rejection); the physical, chemical and physiological characteristics of the components of the immune system in vitro, in situ, and in vivo.
Industry: Biology
Thêm thuật ngữ mớiContributors in Immunology
Immunology
ghép so với chủ nhà phản ứng (GVH)
Biology; Immunology
Các hậu quả pathologic của một phản ứng nói chung khởi xướng bởi transplanted immunocompetent t lymphocytes vào một máy chủ lưu trữ allogeneic, immunologically không đủ năng lực. Chủ nhà không thể từ ...
granulocyte-macrophage thuộc địa kích thích tố (GM-CSF)
Biology; Immunology
Một cytokine tham gia vào sự phát triển và sự khác biệt của dòng dõi myeloid và monocytic các tế bào, các tế bào cây trong khoáng vật, monocytes và mô đại thực bào và tế bào của dòng dõi ...
thuộc địa kích thích yếu tố (CSF)
Biology; Immunology
Glycoproteins chi phối việc thành lập, sự khác biệt và chức năng của các tế bào hematopoietic tổ tiên (tế bào).
tổ hợp tham gia
Biology; Immunology
Việc tham gia của các phân đoạn DNA để tạo ra các kết hợp mới của Ig hoặc TCR gen trong sự phát triển của các tế bào b và T. Tham gia combinatorial cho phép nhiều cơ hội cho hai bộ gen để kết hợp ...
phổ biến suy giảm miễn dịch biến (CVID)
Biology; Immunology
Suy giảm miễn một tương đối phổ biến dị tật bẩm sinh hoặc mua lại dịch mà có thể là gia đình hay lẻ tẻ. Hình thức các gia đình có thể có một phương thức biến thừa kế. Hypogammaglobulinemia dùng cho ...
bổ ngữ
Biology; Immunology
Một loạt các protein huyết thanh tham gia vào buổi hòa giải của các phản ứng miễn dịch. Phần bù thác kích hoạt cổ điển bởi sự tương tác của kháng thể với kháng nguyên cụ ...
thụ thể bổ ngữ (CR)
Biology; Immunology
Bề mặt tế bào protein vào các tế bào khác nhau mà nhận ra và ràng buộc bổ sung protein mà có ràng buộc tác nhân gây bệnh hoặc kháng nguyên khác. CR vào phagocytes cho phép họ để xác định các tác nhân ...