Home > Ngành nghề/Lĩnh vực > Tourism & hospitality; Travel > Hotels
Hotels
Facilities that are established for the purpose of temporary housing for guests.
Industry: Tourism & hospitality; Travel
Thêm thuật ngữ mớiContributors in Hotels
Hotels
khách sạn năm sao
Travel; Hotels
Khách sạn sang trọng, đắt tiền nhất khách sạn / khu nghỉ dưỡng trên thế giới (ví dụ: một số có sân golf tư nhân và ngay cả một sân bay tư nhân nhỏ).
Khách sạn bốn sao
Travel; Hotels
Khách sạn hạng nhất, đắt tiền (của tầng lớp trung lưu tiêu chuẩn); có tất cả các dịch vụ đã đề cập, có nhiều "cao cấp" dịch vụ (ví dụ: mát-xa hay spa y ...
Khách sạn 1 sao
Travel; Hotels
Các khách sạn được đầu tư ít tiền; rẻ; có thể không có dịch vụ dọn phòng.
Thẻ đăng ký
Travel; Hotels
Một tờ mẫu mà khách đến ghi lại tên, địa chỉ, và các chi tiết khác bao gồm phương tiện đi lại đã được sử dụng, quốc tịch, phương thức thanh toán, thời gian ở khách sạn. Có một khoảng trống để ký tên, ...
Khách sạn 3 sao
Travel; Hotels
Các khách sạn hạng trung; có mức giá phải chăng, có dịch vụ dọn phòng hàng ngày, và có thể có dịch vụ giặt là, tiếp cận Internet và bể bơi.
Người điều hành tour du lịch
Travel; Hotels
Một tổ chức hay cá nhân quản lý hay đi kèm các chuyến du lịch và các chuyến du lịch trọn gói cho những người du lịch tự do hoặc du khách đi theo nhóm.
Hoa hồng thẻ tín dụng
Travel; Hotels
Mức phí phải trả cho các công ty phát hành thẻ tín dụng dựa trên tỷ lệ phần trăm phí thẻ tín dụng trong hợp đồng đã được chấp thuận.