Contributors in Grammar

Grammar

câu

Language; Grammar

Đơn vị ngữ pháp lớn nhất; một câu phải luôn luôn bao gồm một chủ đề (ngoại trừ các mệnh lệnh) và predicate; một câu văn bắt đầu với một bức thư vốn và kết thúc với một daáu chaám/chấm đằng sau (.), ...

câu hỏi từ khóa

Language; Grammar

phần cuối cùng của một câu hỏi từ khóa; mini-question vào một câu hỏi từ khóa.

đối ứng chữ Nôm

Language; Grammar

Đại từ chỉ ra rằng hai hoặc nhiều đối tượng đang hành động loại trừ lẫn nhau; có hai bằng tiếng Anh - mỗi khác, một trong những khác.

Văn học so sánh

Language; Grammar

Một học bổng quan trọng về nền văn học của hai hay nhiều ngôn ngữ, văn hóa hay các quốc gia.

Lắp bắp

Language; Grammar

Giai đoạn khi còn bé và trạng thái rối loạn ngôn ngữ, khi đó trẻ phát ra những âm thanh đầu tiên nhưng chưa tạo được thành từ.

bài phát biểu

Language; Grammar

Sản xuất âm thanh bằng cách sử dụng các cơ quan của bài phát biểu; tương phản trực tiếp với các văn bản mà là một phương tiện thứ cấp cho truyền thông qua ngôn ...

sibilant

Language; Grammar

Một âm thanh đó phát âm với rõ ràng, kêu xèo xèo ma sát đó là gợi nhớ của dưa hoặc /$ /.

Featured blossaries

African dressing

Chuyên mục: Fashion   3 10 Terms

Essential English Idioms - Advanced

Chuyên mục: Languages   1 21 Terms