Home > Ngành nghề/Lĩnh vực > Earth science > Geology

Geology

The science that comprises the study of the solid Earth and the processes by which it is shaped and changed.

Contributors in Geology

Geology

geochemist

Earth science; Geology

Người đã nghiên cứu các hóa học của các thành phần của chất rắn.

sâu nguồn

Earth science; Geology

Nơi từ đó bắt nguồn từ vụ phun trào.

Plume

Earth science; Geology

Một quá trình địa chất kết hợp với upwelling rock.

bán đảo

Earth science; Geology

Diện tích đất đai chiếu vào một cơ thể của nước. Ba mặt của bán đảo giáp với nước.

Kích thước hạt

Earth science; Geology

Đề cập đến kích thước của các tinh thể khoáng sản cá nhân hoặc các hạt trong một khoản tiền gửi đá hoặc trầm tích.

Nam cực khoan

Earth science; Geology

Một kế hoạch đầy tham vọng để khám phá một hồ lớn bị mắc kẹt bên dưới băng Nam cực là một bước tiến gần hơn tới việc trở thành hiện thực. Tạm ứng bên có mọi người nhiệt độ đóng băng để thiết lập quan ...

cementation

Earth science; Geology

Một trong các quá trình làm việc cùng nhau để biến trầm tích thành đá trầm tích (lithification). Laden khoáng nước percolates thông qua các trầm tích với mở lỗ chân lông dấu cách. Các không gian dần ...

Featured blossaries

Firearm Anatomy

Chuyên mục: Engineering   1 27 Terms

Caviar

Chuyên mục: Food   2 4 Terms