Home > Ngành nghề/Lĩnh vực > Earth science > Geology
Geology
The science that comprises the study of the solid Earth and the processes by which it is shaped and changed.
Industry: Earth science
Thêm thuật ngữ mớiContributors in Geology
Geology
lineament
Earth science; Geology
Một tính năng địa hình (tương đối thẳng) tuyến tính hoặc các tính năng như là một lỗi, dòng của thảm thực vật dày đặc, hay một chuỗi các núi lửa liên ...
Địa mạo học
Earth science; Geology
Một nhánh của địa chất và địa lý nghiên cứu về sự phát triển của địa hình.
đá mácma
Earth science; Geology
Được thành lập bởi solidification từ một nhà nước nóng chảy. Được sử dụng của các loại đá.
Sierra
Earth science; Geology
Một cao, gồ ghề nhóm núi có một phác thảo không đều giống như răng cưa một.
mảng kiến tạo
Earth science; Geology
Một lý thuyết trong địa chất nói rằng trái đất lớp vỏ và phía trên lớp phủ được chia thành một số lượng lớn, tấm như phần.
đá phiến sét
Earth science; Geology
Đá trầm tích được làm cứng đất sét, đất bùn hay bùn. Đá phiến sét có nhiều lớp và tách ra một cách dễ dàng vào tấm.
eo biển
Earth science; Geology
Một đoạn hẹp của nước đó tham gia hai cơ quan lớn của nước. Eo biển Gibraltar kết nối biển Địa Trung Hải với Đại Tây Dương.