
Home > Ngành nghề/Lĩnh vực > Electrical equipment > Generators
Generators
Industry: Electrical equipment
Thêm thuật ngữ mớiContributors in Generators
Generators
Bộ điều khiển
Electrical equipment; Generators
Một điều chỉnh dòng điện rút ra từ bộ sạc năng lượng mặt trời vào ngân hàng pin.
Chuyển đổi
Electrical equipment; Generators
Một thiết bị năng lượng điện từ một hình thức khác, chẳng hạn như từ dòng điện xoay chiều để thay đổi trực tiếp hiện tại.
Qua hiện tại máy biến áp (CCT)
Electrical equipment; Generators
Qua máy biến dòng dùng được sử dụng để bước xuống hiện tại dòng cao một hiện nay thấp hệ thống điều khiển được thiết kế cho.
CT (hiện nay biến)
Electrical equipment; Generators
Máy biến dòng dùng là máy biến áp dụng cụ sử dụng kết hợp với ammeters, mạch điều khiển và bảo vệ rơ le bảo vệ.
Hiện tại
Electrical equipment; Generators
Hiện tại là dòng chảy của điện tích. Của nó đơn vị đo là ampere.
Hạn chế hiện hành
Electrical equipment; Generators
Một tính năng bảo vệ các thiết bị điện từ các thiệt hại trong tình trạng quá tải điều kiện như ngắn mạch. Tối đa ra dòng là tự động giới hạn đối với một giá trị an toàn xác định trước. Nếu thiết bị ...
Đánh giá hiện tại
Electrical equipment; Generators
Hiện tại tối đa là một phần của thiết bị điện thiết kế để thực hiện hoặc sản xuất.
Featured blossaries
absit.nomen
0
Terms
5
Bảng chú giải
0
Followers
Beehives and beekeeping equipment

