Home > Ngành nghề/Lĩnh vực > Electrical equipment > Generators
Generators
Industry: Electrical equipment
Thêm thuật ngữ mớiContributors in Generators
Generators
tĩnh điện
Electrical equipment; Generators
Điện tích cọc trên một đối tượng thay vì chảy qua nó như là một hiện nay.
Điện ba Hertz (Hz)
Electrical equipment; Generators
Thuật ngữ Hertz là ký hiệu biểu thị cho số vòng trên một giây (CPS) và cũng được dùng để diễn tả tần số Thiết bị ở Mỹ thường dùng 60Hz, trong khi ở những nơi khác là ...
Tần số
Electrical equipment; Generators
Tần số là số vòng trên một đơn vị thời gian của bất kì khối lượng biến đổi có tính chu kỳ nào, ví dụ như điện áp xoay chiều hoặc dòng điện xoay chiều Nó thường đợc hiển thị dưới dạng (Hz) Hertz hoặc ...
Năng lượng
Electrical equipment; Generators
Năng lượng liên quan đến tỷ lệ tiêu hao giữa công việc và sự tiêu hao năng lượng Điển hình như, năng lượng cơ học được dùng trong thuật ngữ sức ngựa và năng lượng điện năng dùng với thuật ngữ ...
Pha
Electrical equipment; Generators
Pha liên quan đến số cuộn dây trên một cuộn phát sóng xoay chiều (máy phát điện xoay chiều) Trong một máy phát điện xoay chiều ba pha có 3 cuộn dây, điển hình được chỉ định là A-B-C, R-S-T hoặc U-V-W ...
Watt
Electrical equipment; Generators
Một đơn vị đo đạc toàn bộ năng lượng điện Đơn vị đo năng lượng thực
Featured blossaries
Raquel Pulido Martínez
0
Terms
1
Bảng chú giải
0
Followers