Contributors in Generators

Generators

Kết ghép

Electrical equipment; Generators

Quá trình tạo từ nối logic tới hệ thống (còn được gọi là liên kết)

Mạng nội bộ

Electrical equipment; Generators

Local Area Network. The means by which a local community of users and workgroups can share information and resources electronically.

Băng thông

Electrical equipment; Generators

A term now used to describe the capacity or amount of traffic (data, voice or video) a certain communications medium is capable of accommodating.

Ôm

Electrical equipment; Generators

The ohm is a unit of electrical resistance.

Nhiệt độ bên ngoài

Electrical equipment; Generators

Nhiệt độ đo được ở lớp không khí tĩnh bao quanh một nguồn điện, cách nguồn điện ít nhất 4 in (10,16 cm)

Ampe giờ

Electrical equipment; Generators

Cường độ dòng điện sinh ra/tiêu thụ trong khoảng thời gian một giờ đồng hồ.

Ampacity

Electrical equipment; Generators

Ampacity là năng lực thực hiện an toàn của một dây dẫn điện trong Ampe như được xác định bởi mã.

Featured blossaries

Investment Analysis

Chuyên mục: Business   2 9 Terms

Retirement

Chuyên mục: Other   1 21 Terms