Home > Ngành nghề/Lĩnh vực > Telecommunications > General telecom

General telecom

Terms relating to telecommunication or communication through technological means.

Contributors in General telecom

General telecom

Vox

Telecommunications; General telecom

Một acoustoelectric transducer và một keying tiếp sức kết nối để cho các relay keying actuated khi âm thanh, hoặc tiếng nói, năng lượng trên một ngưỡng nhất định cảm nhận của transducer. Lưu ý: một ...

đạt được trung bình

Telecommunications; General telecom

Một hoạt động vừa, thiết bị hoặc hệ thống trong đó khuếch đại đầu vào xảy ra có hoặc không có thông tin phản hồi. Lưu ý: đạt được phương tiện truyền thông bao gồm các bộ khuếch đại, laser và ...

Bộ lặp vệ tinh

Telecommunications; General telecom

Bộ lặp vệ tinh thụ động hoặc tích cực nhằm mục đích khuyêch đại và chuyển tiếp tín hiệu giữa 2 đầu cuối

sự kiện kiểm toán

Telecommunications; General telecom

Một hoạt động mà có thể làm cho bản kiểm toán ghi để được báo cáo trong một đường mòn kiểm toán. POSIX. 6/D13. 1 tùy chọn xác định sự kiện kiểm toán tương ứng với POSIX. 1 giao ...

Địa chỉ viết tắt

Telecommunications; General telecom

Một địa chỉ đó có nhân vật ít hơn so với địa chỉ đầy đủ, thường cho truyền thông đặc biệt và các dịch vụ hoặc cho một số người sử dụng. Lưu ý: ví dụ địa chỉ viết tắt là (a) bốn chữ số điện thoại cho ...

lưu trữ di động

Telecommunications; General telecom

Một đơn vị lưu trữ địa chỉ. 2. Phân ngành nhỏ nhất của lưu trữ vào đó một đơn vị dữ liệu có thể được nhập, lưu trữ và lấy. Đồng nghĩa lưu trữ nguyên ...

lưu trữ nguyên tố

Telecommunications; General telecom

Một đơn vị lưu trữ địa chỉ. 2. Phân ngành nhỏ nhất của lưu trữ vào đó một đơn vị dữ liệu có thể được nhập, lưu trữ và lấy. Đồng nghĩa lưu trữ nguyên ...

Featured blossaries

semi-automatic espresso machine

Chuyên mục: Food   1 3 Terms

Dark Princess - Stop My Heart

Chuyên mục: Entertainment   1 10 Terms