
Home > Ngành nghề/Lĩnh vực > Plants > General plants
General plants
Plants in general and their related subjects and terms.
Industry: Plants
Thêm thuật ngữ mớiContributors in General plants
General plants
ctenanthe
Plants; General plants
Chi có khoảng 15 loài rosette hình thành, thường xanh, rhizomatous Perennials từ sàn nhà rừng ẩm ướt và thickets ở Costa Rica và Brasil. The Ctenanthes có liên quan chặt chẽ đến các Calateas - cả hai ...
Huỳnh
Plants; General plants
Chi 12 loài cây bụi thường xanh và scandent các nhà leo núi từ chà và rừng nhiệt đới Bắc, trung và Nam Mỹ. Họ có lá đơn, trong đó có thể mọc so le, mọc đối hay mọc vòng, và được trồng để họ cymes sặc ...
alocasia
Plants; General plants
Chi có khoảng 70 loài lớn, thường xanh, chủ yếu là rhizomatous, đôi khi củ-rooted Perennials từ rừng nhiệt đới ở S. và S.E. Asia. Họ đang gieo trồng cho của họ lớn, thường peltate, rất nhiều veined, ...
Annona cherimola
Plants; General plants
Cherimoya (Annona cherimola), loài bản địa của thung lũng núi của Peru và Ecuador, là đầu vào Mexico và Trung Mỹ. Là một cây nhỏ, một chút lây lan, ít hơn 25 feet chiều cao, và thường bắt đầu để sản ...
Nerium
Plants; General plants
Chi 1 hoặc 2 loài cây bụi thường xanh hay cây thân gỗ nhỏ được tìm thấy trong giường theo mùa khô suối và lợi nhuận từ địa Trung Hải tới Trung Quốc. Trúc đào nhu cầu một phòng lớn hoặc học viện. Là ...
nertera
Plants; General plants
Chi của 6 loài mat hình thành perennials từ vùng đất thấp ẩm miền núi rừng, đồng cỏ ẩm và chà, thuộc S. Trung Quốc, S.E.Asia, Úc, Mexico, và Nam Mỹ. a thảm thực vật mà cho 8 tháng của năm bạn sẽ ...
nidularium
Plants; General plants
Chi của khoảng 25 loài rosette hình thành, thường xanh, thường biểu sinh Perennials, đôi khi rhizomatous, liên quan đến Neoregelia, từ rừng và rừng nhiệt đới, chủ yếu là ở Brazil. Nidularium khác ...