Home > Ngành nghề/Lĩnh vực > Plants > General plants
General plants
Plants in general and their related subjects and terms.
Industry: Plants
Thêm thuật ngữ mớiContributors in General plants
General plants
thân cây
Plants; General plants
Một phần thực vật phát triển trên mặt đất và và attaches cây trồng khác phần, chẳng hạn như chi nhánh, lá, và Hoa.
vỏ cây
Plants; General plants
Nằm trên phía ngoài của thân cây, chi nhánh và gốc rễ của cây. Vỏ bảo vệ cây từ nóng, lạnh, và côn trùng.
dischidia
Plants; General plants
Chi có khoảng 80 loài dấu-scandent, epyphytic là cây thân thảo Perennials, từ W. châu á tới W. Thái Bình Dương.
aeonium
Plants; General plants
Chi có khoảng 30 loài thường xanh, cây lâu năm, ocasionally biennial succulents, thường subshrubby, từ sườn đồi trong Madeira, quần đảo Canary, quần đảo Cape Verde, N, Châu Phi và địa Trung Hải. The ...
adenium
Plants; General plants
Chi có khoảng 5 loài cây lâu năm ngon từ khu vực bán khô cằn của bán đảo ả Rập và E. để S.W. Africa. Đúng loài tạo thành một caudex lúc còn nhỏ, có xu hướng tự nhiên chi nhánh và Hoa lúc còn nhỏ. Bao ...
Anthurium
Plants; General plants
Chi 700-900 loài thường xanh Perennials, nhiều loài biểu sinh, với thân cây mọc thẳng, đôi khi leo, từ ướt núi rừng nhiệt đới và cận nhiệt đới Bắc và Nam Mỹ. Anthuriums là các dạng cây rất hấp dẫn ...
Ardisia
Plants; General plants
Chi của khoảng 250 loài cây thân gỗ thường xanh và cây bụi từ rừng ẩm trong tropicat và các khu vực ôn đới ấm của châu Á, Úc, và Bắc và Nam Mỹ. Ardisia là một cây bụi phát triển chậm phát triển như ...