
Home > Ngành nghề/Lĩnh vực > Philosophy > General philosophy
General philosophy
Terms that relate to philosophy, yet do not fit other specific categories.
Industry: Philosophy
Thêm thuật ngữ mớiContributors in General philosophy
General philosophy
ngày tuổi creationism
Philosophy; General philosophy
Kiểu cũ trái đất creationism, đó là một nỗ lực để tiến hành hoà giải sáng tạo như trình bày trong Genesis với lý thuyết khoa học hiện đại ngày tuổi của vũ trụ. Nó chứa sáu ngày giới thiệu tại Genesis ...
creationism tiến hóa
Philosophy; General philosophy
Một thuật ngữ được sử dụng ít hơn cho tiến hóa, các ý kiến chung rằng lời một số hoặc tất cả cổ điển tôn giáo dạy về Thiên Chúa và sáng tạo là tương thích với một số hoặc tất cả sự hiểu biết khoa học ...
khoảng cách creationism
Philosophy; General philosophy
Cũng được gọi là bồi thường creationism hoặc hủy hoại tái thiết, được điều khoản sử dụng để mô tả một tập hợp cụ thể của niềm tin Kitô giáo về việc tạo ra của vũ trụ và nguồn gốc của con người. Khái ...
tuổi trái đất creationism
Philosophy; General philosophy
Một biến thể của xem creationist về nguồn gốc của vũ trụ và cuộc sống trên trái đất. Như là một lý thuyết về nguồn gốc thông thường hơn tương thích với xu hướng khoa học, suy nghĩ về các vấn đề của ...
trái đất trẻ creationism
Philosophy; General philosophy
Niềm tin tôn giáo là thiên đàng, trái đất, và cuộc sống trên trái đất được tạo ra bởi một hành động trực tiếp của Chúa hẹn hò khoảng 6.000 và 10.000 năm trước. Tín đồ của nó là những Kitô hữu, người ...
homocentrism
Philosophy; General philosophy
Các thực hành, có ý thức hay cách khác, của liên quan đến sự tồn tại và/hoặc mối quan tâm của con người là một thực tế Trung tâm của vũ trụ. Điều tương tự, nhưng không giống hệt nhau, để thực hành ...
anthropomorphism
Philosophy; General philosophy
Một hình thức của các nhân cách hoá (áp dụng con người hay động vật phẩm chất cho các đối tượng vô hồn) và tương tự như để prosopopoeia (việc áp dụng các persona của người khác), là gán đặc trưng ...
Featured blossaries
mihaela1982
0
Terms
1
Bảng chú giải
0
Followers
French origin terms in English

