
Home > Ngành nghề/Lĩnh vực > Philosophy > General philosophy
General philosophy
Terms that relate to philosophy, yet do not fit other specific categories.
Industry: Philosophy
Thêm thuật ngữ mớiContributors in General philosophy
General philosophy
anarcho-primitivism
Philosophy; General philosophy
Một anarchist critique của nguồn gốc và sự tiến bộ của nền văn minh. Primitivists cho rằng sự chuyển đổi từ lượm cho nông nghiệp tự cung tự cấp đã tăng lên đến sự phân tầng xã hội, ép buộc, và chuyển ...
behaviorism triệt để
Philosophy; General philosophy
Behaviorism của Skinner; được coi là triệt để kể từ khi nó mở rộng các nguyên tắc hành vi để quá trình trong cơ thể; trái ngược với phương pháp behaviorism; không mechanistic hoặc reductionist; giả ...
behaviorism hợp lý
Philosophy; General philosophy
Được thành lập bởi nhà triết học Oxford Gilbert Ryle trong cuốn sách The khái niệm of Mind (1949).
behaviorism lý thuyết
Philosophy; General philosophy
Post-Skinnerian, chấp nhận quan sát nội bộ kỳ (có nghĩa "trong da" một lần là "unobservable", nhưng với công nghệ hiện đại chúng tôi không phải như vậy cố); năng động, nhưng chiết trung trong sự lựa ...
behaviorism sinh học
Philosophy; General philosophy
Post-Skinnerian, Trung tâm trên mô-đun perceptual và vận động hành vi, lý thuyết về hành vi của hệ thống.
Inter behaviorism
Philosophy; General philosophy
Được thành lập bởi Jacob Robert Kantor trước khi tác phẩm của Skinner và hiện đang làm việc bởi L. Hayes; E. Ribes; và S. Bijou. Trung tâm vào các hành vi mục của các sinh vật, lĩnh vực lý thuyết về ...