Home > Ngành nghề/Lĩnh vực > Mining > General mining

General mining

General mining related terms and definitions in minerals and related activities.

Contributors in General mining

General mining

Asen

Mining; General mining

Một nguyên tố kim loại, màu xám thép, giòn. Biểu tượng, as tìm thấy nguồn gốc trong realgar và opiment, và kết hợp với kim loại nặng. Được sử dụng trong nâu, pyrotechny, thuốc trừ sâu và chất độc, và ...

đá diệp thạch gặp Calc

Mining; General mining

Một biến sét đá vôi với một cấu trúc schistose sản xuất bằng cách xử lý song song của khoáng vật octocla.

lông amphibolit

Mining; General mining

Đá biến chất trong porphyroblastic mà tinh thể của amphibol (thường là Hornblend) có xu hướng để tạo thành stellate hay sheaflike nhóm trên những chiếc máy bay của đứt hoặc schistosity. So sánh: ...

lavialite

Mining; General mining

Một hòn đá bazan biến với relict phenocrysts của labradorit trong một groundmass amphibolitic. Thuật ngữ có nguồn gốc từ bởi Sederholm vào năm 1899, người tên Lavia, Phần ...

metalimestone

Mining; General mining

Cacbonat biến đá không thích hợp để sử dụng như kích thước đánh bóng đá (Brooks, 1954). So sánh: metamarble; ortholimestone.

epidiorite

Mining; General mining

Một biến đá gabbro hoặc diabase trong đó nói chung xơ amphibol (uralite) đã thay thế clinopyroxene ban đầu (thường augit). Nó là thường lớn nhưng có thể có một số ...

limurite

Mining; General mining

Đá metasomatic tìm thấy tại số liên lạc của calcareous đá với intruded đá granite và bao gồm hơn 50% axinite. Các khoáng sản khác bao gồm Diopsid, Actinolit, Zoisit, albit, và thạch ...

Featured blossaries

Byzantine Empire

Chuyên mục: History   1 20 Terms

issues in Northeast Asia

Chuyên mục: Politics   1 8 Terms