Home > Ngành nghề/Lĩnh vực > Military > General military

General military

General military terms.

Contributors in General military

General military

cơ sở công nghiệp quốc phòng

Military; General military

Bộ quốc phòng, chính phủ và khu vực tư nhân trên toàn thế giới công nghiệp phức với khả năng để thực hiện các nghiên cứu và phát triển, thiết kế, sản xuất, và duy trì hệ thống vũ khí quân sự, hệ ...

càn

Military; General military

Việc cung cấp vũ khí tự động bắn bởi máy bay trên mục tiêu dưới đất.

trợ giúp lực lượng an ninh (SFA)

Military; General military

Các hoạt động của bộ quốc phòng đóng góp để thống nhất hành động của chính phủ Hoa Kỳ để hỗ trợ sự phát triển năng lực và khả năng của lực lượng an ninh nước ngoài và các tổ chức hỗ trợ của ...

seabasing

Military; General military

Việc triển khai, lắp ráp, lệnh chiếu, reconstitution, và re¬employment của quyền lực chung từ biển mà không có sự phụ thuộc vào các căn cứ đất trong khu vực hoạt ...

hasty vi phạm (đất mỏ chiến tranh)

Military; General military

Việc tạo ra làn đường thông qua đối phương minefields theo cách mưu mẹo như phun cát với demolitions, con lăn đẩy hoặc bị vô hiệu hoá phương tiện thông qua các minefields khi các yếu tố thời gian ...

giảm

Military; General military

Việc tạo ra làn đường thông qua một bãi hoặc trở ngại để cho phép các đoạn văn của lực lượng tấn công mặt đất.

hoạt động kinh doanh countermobility

Military; General military

Việc xây dựng các chướng ngại vật và tan chảy của minefields để trì hoãn, phá vỡ, và tiêu diệt kẻ thù của tăng cường của địa hình.

Featured blossaries

Human trafficking

Chuyên mục: Science   2 108 Terms

Pokédex

Chuyên mục: Animals   1 40 Terms