Home > Ngành nghề/Lĩnh vực > Military > General military
General military
General military terms.
Industry: Military
Thêm thuật ngữ mớiContributors in General military
General military
Lực lượng phòng vệ Israel
Military; General military
Lực lượng phòng vệ Israel, được biết đến tại Israel từ viết tắt "Tzahal", là lực lượng quân sự của nhà nước Israel. Bao gồm Lục quân, không quân và Hải quân. Nó đã không có thẩm quyền dân sự trong ...
Thông minh quốc phòng
Military; General military
Một đề nghị quốc phòng của NATO cuộn ra trên đỉnh núi của NATO 2012 ở Chicago để chống lại tác động của suy thoái kinh tế toàn cầu bởi tổng hợp với nhau tài sản từ các nước thành viên để tạo ra khả ...
hoạt động cyberspace
Military; General military
Việc sử dụng các khả năng cyber mà mục đích chính là để đạt được mục tiêu hoặc thông qua cyberspace. Hoạt động như vậy bao gồm các hoạt động mạng máy tính và các hoạt động để vận hành và bảo vệ điện ...
chiến thuật
Military; General military
Việc làm và sắp xếp ra lệnh cho lực lượng liên quan đến nhau.
chụp x-quang nhiệt
Military; General military
Bức xạ điện từ, chủ yếu là vùng mềm (thấp năng lượng) x-quang, phát ra từ các mảnh vỡ của một vũ khí nguyên tử bằng đức hạnh của nhiệt độ rất cao của ...
xung điện từ (EMP)
Military; General military
Bức xạ điện từ từ một xung điện tử mạnh, phổ biến nhất gây ra bởi một vụ nổ hạt nhân có thể vợ chồng với hệ thống điện hoặc điện tử để sản xuất làm hư hỏng hiện tại và điện áp ...
counterforce
Military; General military
Việc sử dụng các lực lượng chiến lược không khí và tên lửa để tiêu diệt, hoặc khiến bất lực, chọn khả năng quân sự của một lực lượng đối phương dưới bất kỳ trường hợp theo đó hoạt động chiến sự có ...