Home > Ngành nghề/Lĩnh vực > Plants > Flowers
Flowers
Of or realting to the reproductive part of a flowering plant. The flower facilitates the unification of sperm and eggs. Also, flowers are used by humans as decoration, romance, ritual, religion, medicine, and food source.
Industry: Plants
Thêm thuật ngữ mớiContributors in Flowers
Flowers
áp lực trương
Plants; Flowers
Lực tác dụng bên ngoài trên một bức tường tế bào bởi nước có trong tế bào. Lực này tạo cho thực vật sự cứng cáp, và có thể giúp đỡ để giữ nó thẳng ...
tăng trưởng sinh dưỡng
Plants; Flowers
Tăng trưởng của cây bằng cách phân chia tế bào, mà không sinh sản hữu tính.
rễ tự sinh
Plants; Flowers
Một rễ phát triển từ một nơi nào đó khác hơn so với rễ chính, ví dụ, phát sinh từ thân cây hoặc lá.
sự xen kẽ giữa các thế hệ
Plants; Flowers
Vòng đời mà trong đó các thế hệ đơn bội và lưỡng bội xen kẽ với nhau.
thụ phấn nhờ gió
Plants; Flowers
Thực vật có hạt được thụ phấn bởi gió được cho là được anemophilous.
Featured blossaries
stanley soerianto
0
Terms
107
Bảng chú giải
6
Followers