Home > Ngành nghề/Lĩnh vực > Financial services > Finance
Finance
Industry: Financial services
Thêm thuật ngữ mớiContributors in Finance
Finance
tương lai
Financial services; Finance
Một hợp đồng tài chính buộc người mua để mua một tài sản (hoặc người bán để bán một tài sản), chẳng hạn như một thứ hàng hóa vật lý hoặc một công cụ tài chính, tại một ngày trong tương lai định trước ...
thặng dư
Financial services; Finance
Một tình huống trong đó tài sản vượt quá trách nhiệm pháp lý, thu nhập vượt quá chi phí, xuất khẩu vượt quá nhập khẩu hoặc lợi nhuận vượt quá tổn ...
tỷ giá hối đoái
Financial services; Finance
Mức giá của loại tiền tệ của một quốc gia thể hiện bằng loại tiền tệ của một quốc gia khác. Nói cách khác, tỷ lệ mà tại đó một loại tiền tệ có thể được trao đổi cho nhau. Cho ví dụ, càng cao tỷ giá ...
chính sách tiền tệ
Financial services; Finance
Các hành động của một ngân hàng Trung ương, Uỷ ban tiền tệ hoặc ủy ban quy định mà xác định kích thước và tốc độ tăng trưởng của tiền cung cấp, trong đó lần lượt ảnh hưởng đến tỷ lệ lãi suất. Chính ...
Rút tiền trong KS
Financial services; Finance
Pháp lý đấu thầu hoặc tiền xu có thể sử dụng trong trao đổi hàng hóa, nợ, hoặc dịch vụ. Đôi khi cũng bao gồm giá trị của tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt ngay lập tức, theo báo cáo của ...
chính sách tiền tệ
Financial services; Finance
Các hành động của một ngân hàng Trung ương, Uỷ ban tiền tệ hoặc ủy ban quy định mà xác định kích thước và tốc độ tăng trưởng của tiền cung cấp, trong đó lần lượt ảnh hưởng đến tỷ lệ lãi suất. Chính ...
Rút tiền trong KS
Financial services; Finance
Pháp lý đấu thầu hoặc tiền xu có thể sử dụng trong trao đổi hàng hóa, nợ, hoặc dịch vụ. Đôi khi cũng bao gồm giá trị của tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt ngay lập tức, theo báo cáo của ...