Contributors in Finance

Finance

thẻ tín dụng

Financial services; Finance

Một thẻ phát hành bởi một công ty tài chính cho người giữ một tùy chọn để vay tiền, thường là ở điểm bán. Tín dụng thẻ tính phí lãi suất và sử dụng chủ yếu cho tài chính ngắn hạn. Quan tâm thường bắt ...

tỷ lệ nổi

Financial services; Finance

Bất kỳ tỷ lệ lãi suất thay đổi trên cơ sở định kỳ. Thay đổi thường được gắn với các phong trào của một chỉ báo bên ngoài, chẳng hạn như tỷ lệ lãi suất thủ tướng. Di chuyển ở trên hoặc dưới mức nhất ...

callable

Financial services; Finance

'Callable' tài chính được sử dụng để mô tả một loại trái phiếu 'callable trái phiếu' có các liên kết có thể được gọi là để kết thúc.

thoûa

Financial services; Finance

Một hợp đồng giữa một công ty phát hành trái phiếu và bondholder. Nó là tên gọi khác của điều khoản hợp đồng trái phiếu, cũng được gọi là một hành động của sự tin ...

quan tâm

Financial services; Finance

Phí cho các đặc quyền của vay tiền, thường được thể hiện như là một tỷ lệ phần trăm hàng năm. Hoặc số tiền của quyền sở hữu một cổ đông có trong một công ty, thường được thể hiện như là một tỷ lệ ...

đánh dấu

Financial services; Finance

Đánh dấu là các đơn vị nhỏ nhất của các biện pháp của sự biến động giá chứng khoán hoặc tương lai. Nó không phải là tài khoản đó giá cả, một định nghĩa xuất phát từ "ticker" nơi một số giá trong chu ...

Tổng thống chết

Financial services; Finance

Một từ khác cho tiền (tiếng lóng). Được sử dụng bởi vì người Mỹ hóa đơn có hình ảnh của tổng thống chết. .

Featured blossaries

Chinese Idioms (Chengyu - 成语)

Chuyên mục: Culture   2 10 Terms

Islamic Religious

Chuyên mục: Religion   1 4 Terms