Home > Ngành nghề/Lĩnh vực > Archaeology > Evolution

Evolution

Of or pertaining to the change in the genetic composition of a population during successive generations, as a result of natural selection acting on the genetic variation among individuals, and resulting in the development of new species.

Contributors in Evolution

Evolution

Messenger RNA (mRNA)

Archaeology; Evolution

Một loại của RNA được sản xuất bởi phiên từ DNA và đó hoạt động như thư đó là decoded để hình thức protein.

Veronica Miller

Archaeology; Evolution

Một nhà virus học Đức nghiên cứu đã tập trung vào HIV-AIDS. Miller là các nhà nghiên cứu đầu tiên để thông báo rằng một gián đoạn trong điều trị bằng thuốc trong số bệnh nhân AIDS có thể dẫn đến nổi ...

Ernst Haeckel

Archaeology; Evolution

Nhà sinh học người Đức, người đã sống từ năm 1834-1919, các Haeckel là người đầu tiên phân chia động vật vào protozoan (đơn bào) và metazoan (đa bào) các hình thức. Của ông khái niệm của ...

Alfred Wegener

Archaeology; Evolution

Một climatologist Đức và nhà địa vật lý mà cuốn sách, nguồn gốc của lục địa và đại dương, là người đầu tiên đề xuất các khái niệm về trôi dạt lục địa (tiền thân với lý thuyết về kiến tạo địa tầng), ...

Batesian mimicry

Archaeology; Evolution

Một loại mimicry trong đó một không độc loài (bắt chước Batesian) bắt chước một độc loài.

Müllerian mimicry

Archaeology; Evolution

Một loại mimicry trong đó hai độc loài tiến triển để trông giống như nhau.

Phân loại sinh

Archaeology; Evolution

Một phương pháp phân cấp trong nhóm classificatory, phát minh bởi nhà tự nhiên kỷ Thụy Điển Carl von Linn? hoặc Linnaeus. Mỗi cá nhân được gán cho một loài, chi, gia đình, trật tự, lớp học, ngành, và ...

Featured blossaries

10 Most Famous Streets in the World

Chuyên mục: Travel   2 10 Terms

Options Terms and Definitions

Chuyên mục: Business   1 20 Terms