![](/template/termwiki/images/likesmall.jpg)
Home > Ngành nghề/Lĩnh vực > Environment > Environment statistics
Environment statistics
The development of methodologies and data collection in support of the development and harmonization of national and international statistics on the environment.
Industry: Environment
Thêm thuật ngữ mớiContributors in Environment statistics
Environment statistics
đề
Environment; Environment statistics
Điểm trên bề mặt trái đất trực tiếp trên tâm điểm của trận động đất.
climosequence
Environment; Environment statistics
Loạt các dữ liệu khí hậu của các trạm khác nhau cho một khu vực nhất định hoặc quốc gia.
hóa học mutagens
Environment; Environment statistics
Hóa chất có thể gây ra khuyết tật bẩm sinh trong tương lai các thế hệ.
liên hệ với thuốc trừ sâu
Environment; Environment statistics
Hóa học mà giết loài gây hại trên liên hệ với cơ quan chứ không phải bởi uống.
cây trồng thường trú
Environment; Environment statistics
Cây trồng rằng, sau khi thu hoạch mỗi, không cần phải được trồng trong nhiều năm.
chỉ số phát triển bền vững
Environment; Environment statistics
Các chỉ số đo lường sự tiến bộ thực hiện trong tăng trưởng bền vững và phát triển.
bơ vơ đất
Environment; Environment statistics
Diện tích đất bị hư hỏng do quy trình công nghiệp khai quang hoặc khác và sau đó bị bỏ rơi.