Home > Ngành nghề/Lĩnh vực > Engineering > Electronic engineering
Electronic engineering
Electronic engineering is an engineering discipline focused on the design, fabrication, testing and operation of circuits, electronic components, devices, and systems.
Industry: Engineering
Thêm thuật ngữ mớiContributors in Electronic engineering
Electronic engineering
hệ thống cân bằng tiếng ồn
Engineering; Electronic engineering
Một mạch cầu được chèn vào giữa một bộ tiếp nhận và ăng-ten cho cân bằng ra interferential tín hiệu quả từ gần đường dây điện rò rỉ hoặc tương tự gây ...
giới hạn cây cầu
Engineering; Electronic engineering
Một cây cầu được sử dụng để kiểm tra một thành phần (ví dụ như, kháng chiến, điện dung hoặc cảm) trong điều khoản của các giới hạn khoan dung, chứ không phải là giá trị danh nghĩa (tên), của thành ...
giao lộ hộp
Engineering; Electronic engineering
Một hộp bảo vệ (thường là kim loại) hoặc có thể vào đó một vài dây dẫn mang lại với nhau và kết nối.
Jack hộp
Engineering; Electronic engineering
Một hộp (thường là kim loại) có thể được sử dụng để tổ chức, khiên, hoặc bảo vệ một jack hoặc nhóm Jacks.
Jack bảng
Engineering; Electronic engineering
Một bảng điều khiển (thường là kim loại) trong đó một số Jacks được gắn kết, thường trong một số đơn đặt hàng hoặc trình tự như biểu hiện của ...
nơtron tuổi
Engineering; Electronic engineering
16,7% của trọng lượng rẽ nước mean square nơtron vì nó di chuyển thông qua một loạt các năng lượng được chỉ định.
jitter
Engineering; Electronic engineering
Một biến động (thường nhỏ và nhanh chóng) trong một hiện tượng, chẳng hạn như một số lượng hoặc sóng, vì tiếng ồn, cơ khí rung động, tín hiệu interfering hoặc tương tự như rối loạn nội bộ hay bên ...