Home > Ngành nghề/Lĩnh vực > Engineering > Electronic engineering

Electronic engineering

Electronic engineering is an engineering discipline focused on the design, fabrication, testing and operation of circuits, electronic components, devices, and systems.

Contributors in Electronic engineering

Electronic engineering

mạng tương tự

Engineering; Electronic engineering

Một mạch hoặc mạch đại diện cho các biến và được sử dụng để thể hiện và giải quyết toán mối quan hệ giữa các biến.

notcher-peaker

Engineering; Electronic engineering

Một mạch hoặc thiết bị có thể được thiết lập để thực hiện hoặc là một bộ lọc notch hay đỉnh lọc.

Dulce dây

Engineering; Electronic engineering

Một phân đoạn mạch bao gồm hai song song dây hoặc que tham gia của một vòng lặp khớp nối vào một trong những cuối cùng, đầu kia đang được mở ra. Một shortcircuiting thanh di chuyển dọc theo dây để ...

ăng ten đôi-vee

Engineering; Electronic engineering

Một ăng-ten băng thông rộng, sửa đổi lưỡng cực tương tự như hai vees trong dòng. Cũng xem vee ăng-ten.

chốt ăng-ten

Engineering; Electronic engineering

Một ăng-ten định hướng broadside bao gồm hai hoặc nhiều hơn một nửa-sóng tản nhiệt; hiện tại giữ trong giai đoạn trong mỗi phần của làn sóng học kỳ khai giữa mỗi phần radiating. Bộ tản nhiệt được xếp ...

tài xế xe buýt

Engineering; Electronic engineering

Một thiết bị đệm được thiết kế để tăng khả năng lái xe của một vi xử lý, mà tự nó có thể có khả năng lái xe không có nhiều hơn một tải trọng duy ...

khởi động

Engineering; Electronic engineering

1. Thói quen powering lên trong một máy tính kỹ thuật số, trong đó máy thực hiện một loạt các chương trình để có được chính nó đã sẵn sàng để sử dụng. 2. Các đặt lại máy tính, bằng cách nhấn phím ...

Featured blossaries

Apple Mergers and Acquisitions

Chuyên mục: Technology   4 20 Terms

Antioxidant Food

Chuyên mục: Food   1 8 Terms