Home > Ngành nghề/Lĩnh vực > Utilities > Electricity
Electricity
A database referring to the existence of a flow of electric charge.
Industry: Utilities
Thêm thuật ngữ mớiContributors in Electricity
Electricity
thiết kế thử nghiệm
Electrical equipment; Electricity
Các bài kiểm tra thực hiện để các thiết bị để xác minh thiết kế đáp ứng nhất định thành lập charactistics hoặc tiêu chuẩn.
thiết bị điều khiển điểm
Electrical equipment; Electricity
Địa phương bàn phím trên thiết bị nhằm kiểm soát switchgear thường kết hợp với chuyển đổi địa phương hoặc từ xa.
tên miền jost kiểm soát giao thức (DHCP)
Electrical equipment; Electricity
DHCP là một giao thức được sử dụng để tự động gán địa chỉ IP cho các máy tính nối mạng.
độ sâu của xả
Electrical equipment; Electricity
Phần lượng danh nghĩa từ một cell hoặc pin được đưa ra trong mỗi chu kỳ xả, thể hiện trong phần trăm. Nông sâu của xả được coi là 10
derating
Electrical equipment; Electricity
Tính toán giảm tiêu chuẩn xếp hạng tabulated dựa, thường dựa trên nhiệt độ môi trường hoặc gần gũi với một nguồn nhiệt.
mã hóa dữ liệu tiêu chuẩn (DES)
Electrical equipment; Electricity
DES là một mã hóa, phương pháp sử dụng một thuật toán mã hóa khóa riêng, trong đó người gửi sử dụng khóa riêng cùng là người nhận sử dụng để giải mã ...
dòng thẻ
Electrical equipment; Electricity
Một sợi dây thừng được sử dụng để kiểm soát vị trí của thiết bị được nâng lên. Đây là đừng nhầm lẫn với sợi dây được sử dụng để thực sự nâng các thiết ...
Featured blossaries
rufaro9102
0
Terms
41
Bảng chú giải
4
Followers
Best TV Shows 2013/2014 Season
Pallavee Arora
0
Terms
4
Bảng chú giải
0
Followers