Home > Ngành nghề/Lĩnh vực > Economy > Economics
Economics
basics of economics
Industry: Economy
Thêm thuật ngữ mớiContributors in Economics
Economics
thương hiệu chung
Economy; Economics
một thương hiệu "không-tên"; một sản phẩm mà không mang một thương hiệu.
đối thủ cạnh tranh chung
Economy; Economics
sản phẩm mà là tất cả khác nhau trong loại mà có khả năng đáp ứng cơ bản cùng muốn của người mua tiềm năng. Ví dụ, người tiêu dùng có thể muốn mua một số đồ dùng nhà bếp mới nhưng phải lựa chọn giữa ...
cách tiếp cận địa tâm về giá
Economy; Economics
một cách tiếp cận toàn cầu giá cả ở những chi nhánh hay công ty cung cấp thông tin về điều kiện thị trường địa phương và các công ty sau đó đặt giá cho phù hợp để tối đa hóa lợi nhuận trong từng thị ...
triển khai địa lý
Economy; Economics
việc triển khai một đội ngũ bán hàng trên một khu vực hoặc cơ sở huyện như trái ngược với một loại sản phẩm hoặc khách hàng-loại cơ sở.
tập trung thị trường địa lý
Economy; Economics
một đặc tính đặc biệt của thị trường công nghiệp; thị trường công nghiệp có xu hướng tập trung nhiều hơn về địa lý so với thị trường tiêu dùng.
địa lý tổ chức
Economy; Economics
tổ chức công ty tiếp thị hoạt động vì vậy mà một phân vùng riêng biệt là chịu trách nhiệm cho từng thị trường địa lý chính của nó.
đồng nhất mua sắm hàng
Economy; Economics
mua sắm hàng cảm nhận của người tiêu dùng để là về cơ bản giống nhau trong chất lượng và các thuộc tính; giá do đó là yếu tố quyết định.
Featured blossaries
jchathura
0
Terms
3
Bảng chú giải
0
Followers