Home > Ngành nghề/Lĩnh vực > Economy > Economics
Economics
basics of economics
Industry: Economy
Thêm thuật ngữ mớiContributors in Economics
Economics
Giá trị và hệ thống phong cách sống
Economy; Economics
một hệ thống phát triển tại viện nghiên cứu Stanford cho phân loại dành cho người lớn dân Mỹ vào các nhóm khác biệt chín trên cơ sở các giá trị và lối sống của ...
chính sách tiền tệ
Economy; Economics
Một chính sách được sử dụng bởi ngân hàng trung ương để kiểm soát tỷ lệ thất nghiệp thấp và tăng trưởng kinh tế.
kensyanism
Economy; Economics
Keyns là một nhà triết học kinh tế của thế kỷ 20, sinh ra ở Hoa Kỳ. Ông là người sáng lập của lý thuyết được gọi là '' Kensyanisme'' tuyên bố rằng nó không phải là xấu, và nó là bình thường để xem ...
ô bảng giá
Economy; Economics
ô giá cả một tình huống giá phổ biến trong các tình huống oligopolistic trường nơi các công ty lớn hơn, bằng cách giữ giá cao, tạo chỗ cho các công ty nhỏ hơn để hoạt động lợi bên dưới ...
kiểm tra thu hồi đở
Economy; Economics
đở gọi lại thử nghiệm một phương tiện đánh giá hiệu quả của quảng cáo gần đây của công ty; mà không cần sự giúp đỡ từ các nhà nghiên cứu, người trả lời được chọn từ thị trường mục tiêu được yêu cầu ...
unbundling
Economy; Economics
unbundling là việc loại bỏ một hoặc nhiều của các yếu tố của một công ty sản phẩm cung cấp; Ví dụ, một công ty bán máy tính có thể ngừng cung cấp của nó miễn phí đào tạo với mỗi máy tính được bán, ...