Home > Ngành nghề/Lĩnh vực > Philosophy > Eastern philosophy
Eastern philosophy
Terms that relate to the philosophy of South and East Asia.
Industry: Philosophy
Thêm thuật ngữ mớiContributors in Eastern philosophy
Eastern philosophy
Karma
Philosophy; Eastern philosophy
Ý tưởng cho rằng khởi điểm trong cuộc sống của bạn được xác định bởi các quyết định và hành động của bạn trong cuộc sống trước đó.
Ấn Độ giáo
Philosophy; Eastern philosophy
Từ phương Tây cho niềm tin tôn giáo, tập quán của đa số người dân Ấn Độ.
Tao
Philosophy; Eastern philosophy
Trong triết học Trung Quốc, đường, hoặc các nguyên tắc cuối cùng và vĩnh cửu của sự thống nhất, ý nghĩa và sự hài hòa trong vũ trụ. Tao đại diện cho trật tự thiên nhiên của vũ trụ như một toàn bộ, và ...
Khổng giáo.
Philosophy; Eastern philosophy
Một truyền thống triết học khởi đầu từ Khổng Tử vào thế kỷ thứ sáu TCN và tiếp tục đến ngày nay. Khổng giáo là một triết học thực tiễn hy vọng xây dựng một trật tự thế giới tốt đẹp hơn bằng hoàn ...
Bát Chánh Đạo.
Philosophy; Eastern philosophy
Con đường tu tập được giới thiệu trong Phật giáo bao gồm Chánh kiến, Chánh tư duy, Chánh ngữ, Chánh nghiệp, Chánh mệnh, Chánh tinh tiến, Chánh niệm, Chánh ...
Đạo giáo.
Philosophy; Eastern philosophy
Một trong những truyền thống triết học lớn ở Trung Hoa, theo đó cá nhân sẽ tìm thấy sự bình yên và tĩnh lặng nhờ ung dung theo Đạo.
Featured blossaries
Teresa Pelka
0
Terms
3
Bảng chú giải
6
Followers