Home > Ngành nghề/Lĩnh vực > Philosophy > Eastern philosophy

Eastern philosophy

Terms that relate to the philosophy of South and East Asia.

Contributors in Eastern philosophy

Eastern philosophy

Niết Bàn.

Philosophy; Eastern philosophy

Trong Phật giáo, là điều đáng mong muốn cao nhất; diệt dục và ngã mạn, tham, sân, si đi kèm, và chấp hữu. Đạt Niết Bàn có nghĩa là giải thoát khỏi mọi tái sinh trong tương ...

Phật giáo.

Philosophy; Eastern philosophy

Truyền thống triết học, do Đức Phật Tất-đạt-đa Cồ-đàm sáng lập vào thế kỷ thứ năm TCN, đã mang nhiều hình thức khác nhau như một tôn giáo và lan truyền khắp châu Á; Phật giáo nhắm giúp cá thể vượt ra ...

Tứ Diệu Đế.

Philosophy; Eastern philosophy

Lời đáp của Đức Phật cho vấn nạn chính của đời sống (1) Khổ; (2)Tập (khổ có nguyên nhân cụ thể và xác định được); Diệt, có thể diệt khổ; (4) Đạo, con đường diệt khổ nhờ sống giác ngộ, như được biểu ...

Lào Zi

Philosophy; Eastern philosophy

Nhà triết học người Trung Quốc (fl.6th thế kỷ BC), theo truyền thống là tác giả của Jing De Dao (bây giờ được biết đến đã được biên soạn trong thế kỷ 3 TCN) và người sáng lập của đạo giáo. Vài sự ...

I Ching

Philosophy; Eastern philosophy

Cổ nhất của các văn bản cổ điển Trung Quốc. Nó mô tả một hệ thống cổ xưa của vũ trụ học và triết học mà là ở trung tâm của niềm tin văn hóa Trung Quốc. Triết lý tập trung vào những ý tưởng của sự ...

sử

Philosophy; Eastern philosophy

Quá trình mà Thiên Chúa biểu hiện vũ trụ, so với sự tiến hóa là quá trình sáng tạo nâng cao kỳ và trạng thái của tâm. Sử chuẩn bị vũ trụ cho Big Bang; sự tiến hóa vẫn tiếp tục từ điểm đó trở đi. ...

Tao Te Ching

Philosophy; Eastern philosophy

Cuốn sách của kinh thánh Trung Quốc cổ đại, bao gồm 81 ngắn chương hoặc phần. Truyền thống có nó rằng cuốn sách đã được viết khoảng 600 TCN bởi một cây xô thơm được gọi là lão tử, một người giữ kỷ ...

Featured blossaries

Semantics

Chuyên mục: Languages   1 1 Terms

Vision

Chuyên mục: Science   1 7 Terms