Home > Ngành nghề/Lĩnh vực > Personal life > Divorce
Divorce
The final termination of a marriage by canceling all legal duties and responsibilities of the marriage and dissolving matrimony bonds between the parties.
Industry: Personal life
Thêm thuật ngữ mớiContributors in Divorce
Divorce
thông dâm
Personal life; Divorce
Thuật ngữ này nói về việc quan hệ tình dục ngoài hôn nhân của những người đã kết hôn. Việc này thường là lý do ly hôn, đặc biệt trong những trường hợp ly hôn “có lỗi” và có ảnh hưởng bất lợi cho ...
bản khai tuyên thuệ
Personal life; Divorce
Lời thề bằng văn bản, thường là tuyên thệ hoặc xác nhận trước khi thẩm phán hoặc viên chức(thường là một công chức viên).
trợ cấp
Personal life; Divorce
Còn được gọi là tiền cưu mang hoặc tiền hổ trợ. Tổng số tiền của một vị hôn phu trong ly hôn trả cho người khác để hổ trợ cho người có ít thu nhập hơn duy trì một mức sống bình thường. Tiền trợ cấp ...
ruồng bỏ
Personal life; Divorce
Người ta dùng thuật ngữ này trong trường hợp một người đã kết hôn rời bỏ ngôi nhà chung Ở nhiều khu vực việc này có thể làm căn cứ cho việc ly hôn hoặc có thể phản ánh một cách rõ ràng về người hôn ...
tài sản riêng
Personal life; Divorce
tài sản không kiếm được trong thời gian kết hôn ví dụ như tài sản của chồng/vợ của bạn sở hữu trước hôn nhân. ở nhiều bang, tài sản chung cũng là khoản tiền bồi thường cho thiệt hại cá nhân hoặc công ...
quyền bình đẳng nuôi dưỡng và giám hộ con cái về thể chất
Personal life; Divorce
Trong trường hợp này đứa trẻ có thể ngủ ở nhà của cả bố lẫn mẹ.
nuôi dưỡng và giám hộ hợp pháp
Personal life; Divorce
Quyền đưa ra quyết định cho sức khỏe, tài sản, sự bình yên, học hành và nuôi dưỡng con cái. quyền này có thể chia sẻ cho hai bên bố mẹ (quyền bình đẳng về giám hộ và nuôi dạy con hợp pháp) hoặc có ...
Featured blossaries
karel24
0
Terms
23
Bảng chú giải
1
Followers