Home > Ngành nghề/Lĩnh vực > Beverages > Distilled liquor
Distilled liquor
Of or pertaining to any alcoholic beverage obtained by distillation from wine, fermented fruit or plant juice, or from various cereal grains that have first been brewed.
Industry: Beverages
Thêm thuật ngữ mớiContributors in Distilled liquor
Distilled liquor
Mash
Beverages; Distilled liquor
Ngũ cốc hay mạch Nha đó là mặt đất hoặc nghiền nát trước khi được ngập tràn. Được sử dụng trong pha bia và trong quá trình lên men của whiskey.
pha trộn scotch
Beverages; Distilled liquor
Whisky như vậy có một tỷ lệ biến của mạch Nha pha trộn và hạt whiskies, thường khoảng 40% mạch Nha: 60% hạt. Sự pha trộn một chất lượng tốt có thể chứa hơn 40% malt, một rẻ trong ít hơn nhiều. Nhiều ...
Blended whiskey
Beverages; Distilled liquor
Kết hợp thẳng whiskey với trung lập hạt tinh thần. Thẳng whiskey chi phối sự pha trộn của 20%, kết quả là một bằng chứng whiskey 80.
Bock bia
Beverages; Distilled liquor
Bia Đức là đầy, một chút ngọt và ususally tối. Nặng hơn, sẫm màu hơn, phong phú hơn và ngọt ngào hơn bia lager hay ale theo thứ tự đó. Khoảng 6% rượu.
đóng chai trong trái phiếu whiskey
Beverages; Distilled liquor
Thẳng whiskey, thường bourbon hay lúa mạch đen, được sản xuất theo chính phủ kiểm soát và giám sát. Ngoại quan whiskey phải là ít nhất bốn tuổi, đóng chai tại 100 bằng chứng và được sản xuất tại một ...
Bourbon
Beverages; Distilled liquor
Một whiskey người Mỹ đặt tên theo quận Bourbon, Kentucky, nơi whiskey đầu tiên được sản xuất vào cuối 1700. Tất cả Bourbons được làm từ mash lên men của ngô, lúa mạch đen và lúa mạch malts. Pháp luật ...
Brandy
Beverages; Distilled liquor
Một rượu distilled từ nho này hay cách khác lên men nước trái cây. Brandies đang ở độ tuổi trong sồi cho một loạt các thời gian. Tốt nhất brandies là Cognacs và ...
Featured blossaries
stanley soerianto
0
Terms
107
Bảng chú giải
6
Followers