Contributors in Diseases

Diseases

thần bệnh tiểu đường insipidus

Health care; Diseases

Thiếu hụt vasopressin tiết ra từ tuyến yên phía sau. Lâm sàng biểu hiện bao gồm cực khát, polydipsia và giảm huyết thanh osmolality. Tiềm năng etiologies bao gồm các craniocerebral chấn thương; ...

mua chung dị tật

Health care; Diseases

Dị tật được mua lại sau khi sinh như là kết quả của thương tích hay bệnh tật. Biến dạng dư khớp thường được liên kết với viêm khớp dạng thấp và bệnh ...

HIV seropositivity

Health care; Diseases

Phát triển của vô hiệu hóa các kháng thể trong các cá nhân những người đã được tiếp xúc với con người suy giảm miễn dịch virus (HIV/HTLV-III/LAV).

lỗi khúc xạ

Health care; Diseases

Độ lệch từ các chỉ số trung bình hoặc tiêu chuẩn của khúc xạ mắt thông qua thiết bị dioptric hoặc khúc xạ.

huyết khối tĩnh mạch xoang ngang

Health care; Diseases

Các triệu chứng của một cục máu đông hình thành trong tĩnh mạch này nằm ở khu vực giữa não và hộp sọ phía sau tai phải. Ngang xoang là một trong các tĩnh mạch lớn mà cống não và để cho máu ra. Huyết ...

steroid viêm màng não

Health care; Diseases

Viêm màng não steroid là tình trạng viêm của màng bảo vệ bao gồm não và tủy sống, được gọi chung là màng não. Viêm có thể được gây ra bởi nhiễm với virus, vi khuẩn, hoặc vi sinh vật khác, và ít phổ ...

bệnh tật bẩm sinh, di truyền, và trẻ sơ sinh và bất thường

Health care; Diseases

Bệnh sẵn có khi sinh và thường trước khi ra đời, hoặc là phát triển trong những tháng đầu tiên của cuộc sống (trẻ sơ sinh, trẻ sơ sinh, bệnh), bất kể nhân quả. Của các bệnh này, những đặc trưng bởi ...

Featured blossaries

21 CFR Part 11 -- Electronic Records and Electronic Signatures

Chuyên mục: Health   1 11 Terms

Constellations

Chuyên mục: Other   2 19 Terms