Home > Ngành nghề/Lĩnh vực > Software > Database applications
Database applications
Software that facilitates communication between a human user and a database.
Industry: Software
Thêm thuật ngữ mớiContributors in Database applications
Database applications
tùy chọn chính tả và ngữ pháp
Software; Database applications
Thiết lập các quy tắc chính tả và ngữ pháp trên thẻ chính tả và ngữ pháp trong hộp thoại tùy chọn.
trạng thái hộp
Software; Database applications
Hộp tình trạng là một bảng điều khiển thông tin vào một đầu của thanh công cụ cung cấp các thông tin về hệ thống.
bộ sưu tập phong cách
Software; Database applications
Các bộ sưu tập phong cách, mở cửa từ trình đơn định dạng, cho phép bạn xem trước các phong cách kết hợp với các mẫu hiện tại và các mẫu khác.
thanh công cụ tiêu chuẩn
Software; Database applications
Nằm dưới thanh trình đơn, thanh công cụ tiêu chuẩn cho phép truy cập nhanh đến các lệnh thường được sử dụng khác nhau và các chức năng như mở, lưu, và in ấn các tập ...
nút bắt đầu
Software; Database applications
Sử dụng nút Start trên thanh tác vụ để hiển thị trình đơn Start để mở ứng dụng.
thanh trạng thái
Software; Database applications
Thanh trạng thái nằm ở dưới cùng của màn hình và cung cấp thông tin về các hoạt động cụ thể trong tiến trình. Bên trong tình trạng thanh chứa thông tin về CAPS LOCK, NUM LOCK và ...
số học các nước sử dụng
Software; Database applications
Nhà điều hành phép tính số học là biểu tượng được sử dụng trong công thức để tính toán giá trị, chẳng hạn như bổ sung (+), trừ (-), nhân (*), bộ phận (/), và lũy thừa ...