Home > Ngành nghề/Lĩnh vực > Software > Database applications
Database applications
Software that facilitates communication between a human user and a database.
Industry: Software
Thêm thuật ngữ mớiContributors in Database applications
Database applications
khu vực in Ấn
Software; Database applications
Diện tích in là phạm vi của các tế bào mà bạn đã xác định để in. Nếu bạn không thiết lập một khu vực in ấn, Excel sẽ in phạm vi của bảng tính có chứa dữ ...
tab
Software; Database applications
Tab là điều quan trọng bạn bấm để di chuyển điểm chèn để dừng chỉ ra tab tiếp theo. Từ tự động đặt tab mỗi nửa inch.
tab
Software; Database applications
Tab có các tiêu đề của các loại thẻ được tìm thấy trong một số hộp thoại. Cách nhấn vào một trong những mang lại thẻ đó lên phía trước.
tab dừng chọn
Software; Database applications
Bộ chọn dừng tab trên người cai trị cho phép bạn lựa chọn giữa điểm dừng tab trái liên kết, liên kết bên phải, liên kết trung tâm, và thập phân liên ...
ba-bấm vào lựa chọn
Software; Database applications
Ba-nhấp vào một từ sẽ chọn toàn bộ đoạn trong đó nó xuất hiện. Ba cách nhấp trong việc lựa chọn thanh sẽ chọn toàn bộ tài liệu.
tooltip
Software; Database applications
Một ToolTip là một hộp văn bản mô tả sẽ xuất hiện khi con trỏ chuột được tổ chức trong một công cụ, nút hoặc đối tượng khác.
dấu vết
Software; Database applications
Truy tìm là quá trình duyệt thông qua một trình đơn mở bằng cách di chuyển con chuột trên mục trình đơn.
Featured blossaries
HOSEOKNAM
0
Terms
42
Bảng chú giải
11
Followers
Sino-US Strategy and Economic Development
Silentchapel
0
Terms
95
Bảng chú giải
10
Followers