Home > Ngành nghề/Lĩnh vực > Software > Database applications
Database applications
Software that facilitates communication between a human user and a database.
Industry: Software
Thêm thuật ngữ mớiContributors in Database applications
Database applications
Internet engineering task force (IETF)
Software; Database applications
Cơ thể giúp xác định tiêu chuẩn internet hoạt động các giao thức như TCP/IP, các tiêu chuẩn được thể hiện dưới hình thức yêu cầu cho ý kiến (RFCs).
dần thay đổi kích thước
Software; Database applications
Xu hướng của các hồ sơ kích thước thay đổi dần dần hoặc đôi khi theo thời gian.
không quốc tịch phiên đậu
Software; Database applications
Trong Java, một phiên đậu với không có nhà nước đàm thoại và cho tất cả các trường hợp là giống hệt nhau.
mô hình hợp lý
Software; Database applications
Giai đoạn của thiết kế cơ sở dữ liệu là có liên quan với việc xác định các mối quan hệ giữa các bảng.
khách hàng
Software; Database applications
Trong khách hàng/máy chủ mô hình của truyền thông, các thực thể từ xa truy cập tài nguyên của máy chủ máy tính, chẳng hạn như điện, bộ nhớ, hoặc phần ...
trạng thái phiên đậu
Software; Database applications
Trong Java, một phiên đậu với một nhà nước đàm thoại.
Featured blossaries
tim.zhaotianqi
0
Terms
40
Bảng chú giải
4
Followers