
Home > Ngành nghề/Lĩnh vực > Anthropology > Cultural anthropology
Cultural anthropology
Of or pertaining to the branch of anthropology that examines culture as a scientifically meaningful concept.
Industry: Anthropology
Thêm thuật ngữ mớiContributors in Cultural anthropology
Cultural anthropology
thân nhân tài sản thế chấp
Anthropology; Cultural anthropology
Người chú, cô, người Anh em họ, cháu, cháu gái và khác consanguinal kinsmen vượt ra ngoài bản ngã của chính dòng gốc.
clitoridectomy
Anthropology; Cultural anthropology
Cắt đi tất cả hay một phần của âm vật và đôi khi tất cả hoặc một phần của các labia. Phẫu thuật này thường được thực hiện như một phần của một rite of passage đánh dấu sự chuyển tiếp từ thời thơ ấu ...
cắt bao quy đầu
Anthropology; Cultural anthropology
Loại bỏ tất cả hay một phần của da bọc qui đầu của dương vật. Phẫu thuật này thường được thực hiện với một con dao là một phần của một rite of passage đánh dấu sự chuyển tiếp từ thời thơ ấu đến tuổi ...
cường quốc thuộc địa
Anthropology; Cultural anthropology
Một thuật ngữ đề cập chủ yếu là để các quốc gia châu Âu phương Tây khắc ra thuộc địa ở châu Phi, Châu á, trung và Nam Mỹ và sự Thái Bình Dương trong 18 thông qua đầu thế kỷ 20. U. S. , Nga, và Nhật ...
thương mại điện tử
Anthropology; Cultural anthropology
Quy mô lớn mua và bán hàng hóa và dịch vụ trong và giữa xã hội mà thường có nền kinh tế thị trường.
cognatic gốc
Anthropology; Cultural anthropology
Truy tìm mối quan hệ thông qua cả cha và mẹ của tổ tiên đến mức độ một số. Cognatic gốc xảy ra trong các hình thức bốn: ambilineal, bilineal, song song, và song phương ...
đua ngựa foraging
Anthropology; Cultural anthropology
Một mô hình sinh hoạt phí chuyên ngành trong đó con ngựa được sử dụng rộng rãi trong săn bắn động vật trò chơi lớn. Đua ngựa foragers đã tiến hóa trong chỉ hai khu vực của thế giới - đại bình nguyên ...
Featured blossaries
marija.horvat
0
Terms
21
Bảng chú giải
2
Followers
"Belupo" pharmaceutical company
