Home > Ngành nghề/Lĩnh vực > Communication > Corporate communications

Corporate communications

Terms related to companies' efforts to communicate with their customers, staff and the world.

Contributors in Corporate communications

Corporate communications

liên tục nghiên cứu

Communication; Corporate communications

Nghiên cứu thực hiện liên tục để nhận thông tin như xu hướng, các vấn đề, và thị trường biến động.

tập trung

Communication; Corporate communications

Một người hoặc trong một tổ chức chịu trách nhiệm cho tất cả các công việc và/hoặc các hoạt động.

bản sao ngày

Communication; Corporate communications

Ngày mà một ấn phẩm hay phương tiện đòi hỏi bản sao.

sao chép thử nghiệm

Communication; Corporate communications

Nghiên cứu xác định phản ứng và phản ứng để sao chép văn bản.

tuyên truyền công ty

Communication; Corporate communications

Tuyến bố từ phía một công ty. Tuyên truyền công ty có thể có các mục địch khác nhau: 1) thao túng quan điểm của thị trường theo hướng có lời cho tiếp thị và bán sản phẩm, 2) chia rẽ quan quan điểm ...

Featured blossaries

Weather

Chuyên mục: Geography   2 17 Terms

Chocolate Brands

Chuyên mục: Food   3 2 Terms