Home > Ngành nghề/Lĩnh vực > Communication > Corporate communications

Corporate communications

Terms related to companies' efforts to communicate with their customers, staff and the world.

Contributors in Corporate communications

Corporate communications

kênh tiếng ồn

Communication; Corporate communications

Rắc rối gây ra như là kết quả của một số thư đang cố gắng để được chuyển giao một lúc.

quyên góp từ thiện

Communication; Corporate communications

Quà tặng từ một cá nhân hay một tổ chức tới tổ chức phi lợi nhuận, tổ chức từ thiện hay tổ chức cá nhân.

giao tiếp hiệu ứng

Communication; Corporate communications

Tác động của các chương trình hay chiến dịch giao tiếp có được lên sự nhận thức, ý kiến, uy tín và thái độ của các bên liên quan

lõi ngô-web phương pháp

Communication; Corporate communications

Một kỹ thuật theo đó các cá nhân có thể đánh giá một tổ chức ngày đã chọn thuộc tính, sau đó trực quan đại diện trong các hình thức một bánh xe hoặc web trên quy mô của tám hoặc nhiều hơn ...

thay đổi thông tin liên lạc

Communication; Corporate communications

Truyền thông chiến lược hỗ trợ của việc xây dựng và thực hiện một sự thay đổi trong một tổ chức (ví dụ như cơ cấu lại)

điểm chuẩn nghiên cứu

Communication; Corporate communications

Nghiên cứu so sánh các tổ chức trong một lĩnh vực hay ngành công nghiệp; được sử dụng để tạo ra so sánh để cải thiện và cho phép bất cứ ai quan tâm đến để đánh giá hiệu suất tương đối của các tổ chức ...

cộng đồng của thực hành

Communication; Corporate communications

Một nhóm các cá nhân những người chia sẻ lợi ích chung trong một tên miền cụ thể hoặc các khu vực, trong đó chủ yếu là tạo ra đặc biệt là với mục tiêu đạt được kiến thức và thúc đẩy những ý tưởng và ...

Featured blossaries

10 Richest Stand Up Comedians

Chuyên mục: Entertainment   2 10 Terms

Top Clothing Brand

Chuyên mục: Fashion   1 8 Terms