Home > Ngành nghề/Lĩnh vực > Astronomy > Comets

Comets

A comet is a solid body orbiting the sun typically composed of rock, dust, or ice.

Contributors in Comets

Comets

Sao chổi Đài

Astronomy; Comets

Sao chổi đài, còn được gọi là sao chổi đài 2, là một sao chổi định kỳ trong hệ mặt trời do Grigory N. đài (Simeis) vào ngày 24 tháng hai năm 1916. Nó đã được xác nhận bởi George van Biesbroeck (Đài ...

Sao chổi Bus

Astronomy; Comets

Sao chổi 87 P/xe buýt được phát hiện bởi Schelte J. xe buýt năm 1981 trên một tấm chụp bằng kính viễn vọng UK Schmidt 1,2 m tại mùa xuân Siding, Australia. Phát hiện đã được công bố tại IAU tròn 3578 ...

Comas solàs

Astronomy; Comets

Comas Solà là tên của một sao chổi định kỳ với chu kỳ quỹ đạo hiện tại 8,8 năm.\u000aHạt nhân sao chổi xấp xỉ 8,4 kilômét đường kính

Schwassmann–Wachmann (sao chổi)

Astronomy; Comets

Schwassmann–Wachmann, còn được gọi là Schwassmann–Wachmann 2, là một sao chổi định kỳ trong hệ mặt trời. Nó được phát hiện vào ngày 17 tháng 1 năm 1929, và cấp sao biểu kiến là 11. Sao chổi đã được ...

Sao chổi Reinmuth

Astronomy; Comets

Sao chổi Reinmuth, còn được gọi là sao chổi Reinmuth 1, là một sao chổi định kỳ trong hệ mặt trời, lần đầu tiên phát hiện bởi Karl Reinmuth (Landessternwarte Heidelberg-Königstuhl, Đức) ngày 22 tháng ...

Sao chổi Schwassmann–Wachmann

Astronomy; Comets

Sao chổi Schwassmann–Wachmann, còn được gọi là Schwassmann–Wachmann 1, được phát hiện ngày 15 tháng mười một năm 1927, Arnold Schwassmann phát hiện và Arno Arthur Wachmann tại Đài thiên văn Hamburg ở ...

Herschel–Rigollet (sao chổi)

Astronomy; Comets

Herschel–Rigollet là một sao chổi định kỳ khám phá bởi Caroline Herschel (Slough, Vương quốc Anh) vào năm 1788-12-21. Cho rằng sao chổi cấp 155 năm quỹ đạo mặt trời, dự báo cho các đoạn văn tới điểm ...

Featured blossaries

Semantics

Chuyên mục: Languages   1 1 Terms

Vision

Chuyên mục: Science   1 7 Terms