Home > Ngành nghề/Lĩnh vực > Astronomy > Comets

Comets

A comet is a solid body orbiting the sun typically composed of rock, dust, or ice.

Contributors in Comets

Comets

Sao chổi Gunn

Astronomy; Comets

Gunn là một sao chổi định kỳ trong hệ mặt trời.\u000aNgày 04 tháng 2 năm 1970 sao chổi thông qua 0.015 AU (2,200,000 km; 1,400,000 dặm) từ Ceres.

Tsuchinshan (sao chổi)

Astronomy; Comets

Tsuchinshan, còn được gọi là Tsuchinshan 2, là một sao chổi định kỳ trong hệ mặt trời. Sao chổi dự kiến đến vị trí lúc về cấp sao biểu kiến 16,3 vào năm 2012. Vào 29 tháng mười hai 2077 sao chổi sẽ ...

sao chổi elenin

Astronomy; Comets

Sao chổi C/2010 X 1 (Elenin) là một sao chổi long-thời gian phát hiện bởi nhà thiên văn học nghiệp dư người Nga Leonid Elenin vào ngày 10, 2010, thông qua điều khiển từ xa của quốc tế khoa học quang ...

Sao chổi Eclipse

Astronomy; Comets

Sao chổi Eclipse năm 1948, chính thức được gọi là C/1948 V1, là một sao chổi sáng đặc biệt là phát hiện trong quá trình Nhật thực ngày 1 tháng 11 năm 1948. Mặc dù đã có một số sao chổi đã được nhìn ...

sao chổi brook

Astronomy; Comets

C/1911 O1 (Brooks), còn khu vực cho phép 1911 V hoặc sao chổi Brooks, là một sao chổi sáng phát hiện vào tháng 7 năm 1911 bởi nhà thiên văn học William Robert Brooks. Nó là đáng chú ý vì trở thành ...

Sao chổi Bennett

Astronomy; Comets

Sao chổi Bennett, chính thức được gọi là C/1969 Y1 (old phong cách 1970 II và 1969i), là một trong hai rực rỡ sao chổi để ân thập niên 1970, cùng với sao chổi West. Tên cũng được sinh ra bởi một sao ...

Sao chổi Arend–Roland

Astronomy; Comets

Sao chổi Arend–Roland được phát hiện ngày 8 tháng 11 năm 1956, nhà thiên văn học Bỉ Sylvain Arend và Georges Roland trên tấm hình ảnh. Như sao chổi thứ tám tìm thấy vào năm 1956, nó được đặt theo tên ...

Featured blossaries

Teresa's gloss of general psychology

Chuyên mục: Education   2 4 Terms

Quality Management

Chuyên mục: Education   1 4 Terms